Tên sản phẩm: | NEW MIGHTY 75S - 4 TẤN |
Mã sản phẩm: | |
Hãng sản xuất: | |
Giá bán: | Liên hệ |
Điện thoại: | |
Liên kết: |
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe tải đa dụng đáp ứng mọi kỳ vọng vận tải đường bộ, Hyundai sẽ cung cấp cho bạn. Với bộ đôi Hyundai New Mighty 75S và 110S, bạn có thể vận chuyển hàng hóa một cách linh hoạt và hiệu quả. Chất lượng và độ tin cậy có nghĩa là giảm thiểu chi phí và gia tăng hiệu quả cho khách hàng, bộ đôi Hyundai New Mighty 75S & 110S mang lại sự tin cậy nhờ tính linh hoạt, khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Bên cạnh đó là sự bền bỉ và chi phí vận hành thấp chính yếu tố mang lại sự yên tâm lớn cho khách hàng.
Không gian nội thất cabin rộng rãi và thoải mái. Thiết kế mang đậm nét đặc trưng của Hyundai.
Ghế lái điều chỉnh theo vị trí ngồi
Vô lăng gật gù
Ngăn chứa vật dụng nhỏ
Đầu Audio kết nối Radio / AUX / USB
Cụm đồng hồ trung tâm
Đèn trần cabin
Chỗ để cốc và vật dụng cá nhân
Ngăn chứa vật dụng nhỏ
Hốc để đồ tiện lợi
Điều hòa không khí
Chỗ để cốc
Tấm chắn nắng
D x R x C (mm) | 6,170 x 2,000 x 2,260 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,415 |
Khoảng sáng gấm xe (mm) | 220 |
Chiều dài đầu / đuôi xe | 1,100 / 1,645 |
Vết bánh xe trước / sau | 1,680 / 1,495 |
Số chỗ ngồi | 3 |
Góc thoát trước/sau | 29 / 17 |
Khối lượng bản thân (kg) | 2,600 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 7,500 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 98,1 |
Khả năng leo dốc tối đa (%) | 34,16 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,9 |
Động cơ | D4GA, Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, EU4 |
Dung tích công tác (cc) | 3,933 |
Tỷ số nén | 17.0:1 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) | 103 x 118 |
Công suất cực đại (Ps) | 140 / 2700 |
Momem xoắn cực đại (N.m) | 372 / 1,400 |
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Lốp trước / Sau | 7.00-16 / 7.00-16 |
Tay lái trợ lực | ● |
Vô lăng gật gù | ● |
Khóa cửa trung tâm | ● |
Cửa sổ điều chỉnh điện | ● |
Điều hòa nhiệt độ | chỉnh tay |
Radio + AUX +USB | ● |
Bộ điều hòa lực phanh | ● |
Điều chỉnh tốc độ vòng tua động cơ | ● |